Phương thức capitalize
Cú pháp:
<chuỗi>.capitalize()
Công dụng: Trả về một chuỗi với kí tự đầu tiên được viết hoa và viết thường tất cả những kí tự còn lại.
Phương thức upper
Cú pháp:
<chuỗi>.upper()
Công dụng: Trả về một chuỗi với tất cả các kí tự được chuyển thành các kí tự viết hoa
Phương thức lower
Cú pháp:
<chuỗi>.lower()
Công dụng: Trả về một chuỗi với tất cả các kí tự được chuyển thành các kí tự viết thường
Phương thức swapcase
Cú pháp:
<chuỗi>.swapcase()
Công dụng: Trả về một chuỗi với các kí tự viết hoa được chuyển thành viết thường, các kí tự viết thường được chuyển thành viết hoa
Phương thức title
Cú pháp:
<chuỗi>.title()
Công dụng: Trả về một chuỗi với định dạng tiêu đề, có nghĩa là các từ sẽ được viết hoa chữ cái đầu tiên, còn lại là viết thường
Các phương thức định dạng
Phương thức center
Cú pháp:
<chuỗi>.center(width, [fillchar])
Công dụng: Trả về một chuỗi được căn giữa với chiều rộng width.
- Nếu fillchar là None (không được nhập vào) thì sẽ dùng kí tự khoảng trắng để căn, không thì sẽ căn bằng kí tự fillchar.
- Một điều nữa là kí tự fillchar là một chuỗi có độ dài là 1.
Phương thức rjust
Cú pháp:
<chuỗi>.rjust(width, [fillchar])
Công dụng: Cách hoạt động tương tự như phương thức center, có điều là căn lề phải
Phương thức ljust
Cú pháp:
<chuỗi>.ljust(width, [fillchar])
Phương thức join
Cú pháp:
<kí tự nối>.join(<iterable>)
Công dụng: Trả về một chuỗi bằng cách nối các phần tử trong iterable bằng kí tự nối. Một iterable có thể là một tuple, list,…
Phương thức replace
Cú pháp:
<chuỗi>.replace(old, new, [count])
Công dụng: Trả về một chuỗi với các chuỗi old nằm trong chuỗi ban đầu được thay thế bằng chuỗi new. Nếu count khác None (có nghĩa là ta cho thêm count) thì ta sẽ thay thế old bằng new với số lượng count từ trái qua phải.
Phương thức strip
Phương thức này hơi rắc rối một tẹo nếu bạn chưa hiểu rõ cách nó hoạt động.
Cú pháp:
<chuỗi>.strip([chars])
Công dụng:
Trả về một chuỗi với phần đầu và phần đuôi của chuỗi được bỏ đi các kí
tự chars. Nếu chars bị bỏ trống thì mặc định các kí tự bị bỏ đi là dấu
khoảng trắng và các escape sequence. Một số escape sequence ngoại lệ như \a sẽ được encode utf-8. Tuy vậy, không có ảnh hưởng gì tới nội dung.
Phương thức rstrip
Cú pháp:
<chuỗi>.rstrip()
Công dụng: Cách hoạt động hoàn toàn như phương thức strip, nhưng khác là chỉ bỏ đi ở phần đuôi (từ phải sang trái)
Phương thức lstrip
Cú pháp:
<chuỗi>.lstrip()
Công dụng: Cách hoạt động tương tự phương thức rstrip, khác ở chỗ rstrip lo phần đuôi, còn lstrip lo phần đầu (từ trái sang phải)
Kết luận
Qua bài viết này, đã nắm được về Các phương thức biến đổi về Kiểu dữ liệu chuỗi trong Python .
Nguồn:www.howkteam.vn