Phần 1: Thuộc tính background CSS

  1. background-color (thiết lập màu nền)
    <style>
        body {
            background-color: rgb(26, 117, 115);
        }
    </style>
    
    vd:

    background-color:#ff00dd;

  2. background-image (thiết lập hình nền)
    body {
        background-image:  url('icon.png');
        
    }                 

    background-image:url('#');

  3. background-repeat (thiết lập sự lặp lại của hình nền
    body {
        background-image:  url('icon.png');
        background-repeat: no-repeat;
    }

    background-repeat: no-repeat;


    body {
        background-image:  url('icon.png');
        background-repeat: repeat x;
    }

    background-repeat: repeat-x;


    body {
        background-image:  url('icon.png');
        background-repeat: repeat y;
    }

    background-repeat: repeat-y;

  4. background-attachment (thiết lập vị trí cố định cho hình nền) kéo chuột lên xuống hoặc qua trái phải thì hình nên vẫn đứng yên một chỗ.

    body{
        background-image:  url('icon.png');
        background-attachment: fixed;
    }
  5. background-position (thiết lập vị trí của hình nền)

    body{
        background-image:  url('icon.png');
        background-position: right top;
    }
  6.  Cú pháp định dạng background rút gọn

    body{
        background-image:  url('icon.png') no-repeat right top fixed;
    }
  • parameter1 là giá trị của thuộc tính background-color
  • parameter2 là giá trị của thuộc tính background-image
  • parameter3 là giá trị của thuộc tính background-repeat
  • parameter4 là giá trị của thuộc tính background-attachment
  • parameter5 là giá trị của thuộc tính background-position

    Lưu ý: Không nhất thiết phải đủ 5 tham số. Tuy nhiên, các tham số phải được sắp xếp theo đúng thứ tự như trên.